phá giải trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ phá giải sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. phá giải. win a prize as a challenger, win a prize from the holder.
phá sản bằng Tiếng Anh Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh phá sản bản dịch phá sản + Thêm bankrupt verb Nếu anh không bán nơi này cho tôi, anh sẽ bị phá sản. If you don't sell to me, you're going to go bankrupt. GlosbeMT_RnD crash verb Toàn bộ chiến dịch bị phá sản, bệnh sốt rét lại tiếp tục hoành hành, The whole campaign crashed, malaria resurged back,
sabotage. sự phá thai danh từ. English. abortion. bị phá sản tính từ. English. bankrupt. sự phá rừng danh từ. English.
Chống phá thai như vận động ở VN là 'chống phụ nữ'. Trước khi trả lời câu hỏi trên, tôi sẽ kể câu chuyện ở Indonesia. Tôi sống ở Bali và West Java
Thùng phá sảnh là một trong những từ ngữ khá quen thuộc đối với các game thủ khi tham gia chơi xì tố. để một ván bài hấp dẫn và giành được chiến thắng thì người chơi cần phải tìm cách liên kết các cây bài để tạo ra những giá trị bài lớn nhất.
Sản phụ khoa và hỗ trợ sinh sản; Tim mạch; Nhi; Ung bướu - Xạ trị; Sức khoẻ tổng quát; Tiêu hóa - Gan mật; Cơ xương khớp; Tế bào gốc và Công nghệ gen; Ngân hàng Mô Vinmec; Y Học Cổ Truyền; Danh sách bác sĩ
Anh được ngợi khen với loạt sản phẩm âm nhạc kết hợp cùng những cái tên đình đám của giới giải trí là Hồ Ngọc Hà, Bùi Lan Hương, Hoàng Touliver và SlimV. - Tôi nghĩ sự nổi tiếng luôn là một món quà chứ không phải một đích đến cụ thể nên tôi chưa bao giờ áp
FRrv. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” phá sản “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ phá sản, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ phá sản trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Phá sản, độc thân, người da trắng. Broke, single, white lady . 2. Cậu bán đồ gỗ và phá sản à? You selling lawn furniture and crack ? 3. Nhiều công ty đường sắt bị phá sản. Many railroads went bankrupt . 4. Kế hoạch của quân đức bị phá sản. German counter-offensive was foiled . 5. Tôi là luật sư chuyên về phá sản. I’m a bankruptcy attorney . 6. Chiến thuật ” Chiến tranh chớp nhoáng. ” đã phá sản ” The end of the Blitzkrieg. ” 7. Ông đã bị phá sản, khuyến khích, và kiệt sức.” He was bankrupt, discouraged, and worn out. ” 8. Hay là chuyện cửa hàng bánh ngọt cũng phá sản? Or wasting money by investing in a donut shop ? 9. Năm 2010, 3% số hộ gia đình bị phá sản. In 2010, 3 % of all household were bankrupt . 10. Nếu không đồng ý bán, lou, anh sẽ phá sản. And if you don’t sell, Lou, you’re in bankruptcy . 11. Không may là, không lâu sau đó công ty phá sản. Unfortunately, not very long afterwards the company went out of business . 12. Vâng, họ được bảo vệ bỡi luật tuyên bố phá sản Well they’re also under the protection of bankruptcy court 13. Nhiều nước có luật pháp qui định về việc phá sản. Many lands have laws regulating bankruptcy . 14. Đến khi họ trục lợi hết thỳ công ty phá sản thôi. Until they all thy company seeking bankruptcy only . 15. Em khiến gia đình lâm vào cảnh phá sản vì nợ nần. You’d just thrown the family into ruinous debt . 16. Tôi chỉ cần cắn bốn miếng là hãng hàng không phá sản. I could bankrupt the airline in about four bites . 17. Trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản” The earth is far too precious to end up in environmental bankruptcy 18. Năm 2004, Strategy First Inc đã đệ đơn xin bảo hộ phá sản. In 2004, Strategy First Inc filed for bankruptcy protection . 19. Nếu anh không bán nơi này cho tôi, anh sẽ bị phá sản. If you don’t sell to me, you’re going to go bankrupt . 20. Nhưng chúng ta hãy xem tổng quát điều luật của việc phá sản. But let us get an overview of the legal provision of bankruptcy . 21. Unicorn phá sản năm 1983, giúp ban nhạc thoát khỏi lệnh huấn thị. Unicorn’s bankruptcy in 1983 freed the band from the injunction . 22. Finance One, công ty tài chính lớn nhất của Thái Lan bị phá sản. Finance One, the largest Thai finance company until then, collapsed . 23. Bởi vì gia tộc chúng tôi đã phá sản trong khủng hoảng tài chính. Our family went bankrupt in the financial crisis . 24. Có thể do xưởng ô tô bên cạnh vừa bị phá sản chẳng hạn, Maybe the car factory nearby has gone out of business . 25. Ngày 19 tháng 12 năm 2012, THQ đã đệ đơn xin phá sản theo Chương 11 Luật phá sản và tài sản của hãng đã được đem ra bán đấu giá qua tay nhiều cá nhân. On December 19, 2012, THQ filed for Chapter 11 Bankruptcy and its properties were auctioned off in individual lots. 26. Và gia đình tội nghiệp của em, em đã làm cho họ gần phá sản. And my poor family, I’ve got them near bankrupt . 27. Giờ, chúng ta có thể tưởng tượng, giả dụ rằng ngân hàng này phá sản. Now, what we can imagine, suppose this ngân hàng fails . 28. Đúng vậy, trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản”. We are comforted in knowing that our planet’s future rests safely in the hands of our loving Creator, Jehovah God . 29. Một nguồn tin tiếng Hà Lan cho biết, triều đình Xiêm đối mặt với phá sản. A Dutch source said the court faced bankruptcy . 30. Bốn năm sau một ngân hàng mà gia đình ông gửi tiết kiệm bị phá sản. Four years later a ngân hàng in which the family’s savings were invested became bankrupt . 31. Tôi thà ra tòa phá sản… còn hơn bán công ty cho tay cá mập này. I’ll take my chances in bankruptcy court before I sell to that barracuda . 32. Việc bán sân này vào năm 1974 giúp đội bóng tránh được việc bị phá sản. The marketing of the site in 1971 helped the club avoid bankruptcy . 33. Tôi đã nghe về đề nghị của anh mua lại Durham Foods để tránh phá sản. I heard about your proposal to buy Durham Foods out of bankruptcy . 34. Một trong các công-ty của ông bị phá sản và ông bắt đầu bị nợ nần. One of his businesses failed, and suddenly he was deeply in debt . 35. Khi nhiều công ty phá sản tại thời điểm đó nhưng Tim chọn con đường chiến đấu. Now, lots of companies fold at that point, but Tim chose to fight . 36. Năm 2003, Armavia đã tiếp quản một phần các chuyến bay của hãng Armenia Airlines phá sản. In 2003, Armavia took over a part of the bankrupt Armenian Airlines flights . 37. Chính là chính phủ đã hủy hoại chương trình y tế và làm quân đội phá sản. The same government who ruined our healthcare and bankrupted our military . 38. Trong 2013, Thomas nộp cho phá sản sau một chưa thanh toán hóa đơn thuế của £40,000. In 2013, he filed for bankruptcy following an unpaid tax bill of £ 40,000 . 39. Năm 1929, ông mất quyền sở hữu các tạp chí đầu tiên sau vụ kiện phá sản. In 1929, he lost ownership of his first magazines after a bankruptcy lawsuit . 40. Phá sản, phán quyết của tòa, giấy tờ quyền đất đai, quyền lấy đất và bản đồ. Bankruptcies, judgments, property titles, liens and plat map . 41. Churchill và Schwarz gần như bị phá sản, nhưng được hiệp hội chín ngân hàng bảo lãnh. Churchill Schwartz almost went down but was backstopped by a conglomerate of nine banks . 42. Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch? So our plan to catch the Mill Creek killer was ruined by the Hollow Man ? 43. Tuy nhiên nền Cộng hòa đã phá sản, và Hội đồng bất lực không được lòng dân Pháp. The Republic, however, was bankrupt and the ineffective Directory was unpopular with the French population . 44. Bữa sáng là thước đo đầu tiên để xác định gia đình tôi có phá sản hay không. The bellwether for whether our family was broke or not was breakfast . 45. Chỉ có điều giữa công ty này và Luật phá sản chương 11 là tuyên bố trắng án. Only thing between this company and chapter 11 is an acquittal . 46. Tên Simon này là một thương gia phá sản… bắt cóc tống tiền chính con gái của mình. He was a bankrupt businessman who kidnapped his partner’s daughter . 47. Việc thỏa thuận với CCC bị kết thúc vào năm 1970, khi công ty này bị phá sản. The arrangement with CCC continued until 1970, when the company went out of business . 48. Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat. 1975, a broken man, suffocated while working the night shift in a Photomat booth . 49. Ví dụ, có các luật cho phép người ta phá sản và xóa hết các khoản nợ của họ. So for example, we have laws that allow people to go bankrupt and wipe off their debts . 50. Edward bỏ không chi trả khoản nợ 1,365,000 florin mượn từ Florentine, dẫn đến chủ nợ bị phá sản. Edward defaulted on Florentine loans of 1,365,000 florins, resulting in the ruin of the lenders .
Hiện nay bạn đọc có thể bắt gặp khái niệm Phá sản. Vậy Phá sản là gì? Về vấn đề này, ACC xin đưa ra bài viết Phá sản tiếng Anh là gì? – Luật ACC để bạn đọc tham khảo qua bài viết sau Phá sản tiếng Anh là gì? – Luật ACC Căn cứ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Luật Phá sản năm 2014, có định nghĩa về phá sản như sauPhá sản là tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quyết định tuyên bố phá đó, doanh nghiệp, hợp tác xã sẽ được coi là mất khả năng thanh toán khi không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán theo khoản 1 Điều 4 Luật Phá sản năm 2014.Đồng thời, cần lưu ý rằng doanh nghiệp không thể tự tuyên bố phá sản mà phải làm thủ tục phá sản để Tòa án có thẩm quyền ra quyết định thì mới được coi là phá sản trong tiếng Anh được gọi là nghĩa phá sản được dịch sang tiếng Anh như sauBankruptcy is a state of insolvency of an enterprise or cooperative that is declared bankrupt by the People’s Thẩm quyền giải quyết phá sản thuộc về ai?Cụ thể, Điều 8 Luật phá sản bankrupt năm 2014 có quy định về thẩm quyền giải quyết phá sản bankrupt như sau– Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có thẩm quyền giải quyết phá sản bankrupt đối với doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán tại tỉnh đó và thuộc một trong các trường hợp+ Vụ việc phá sản bankrupt có tài sản ở nước ngoài hoặc là người tham gia thủ tục phá sản bankrupt ở nước ngoài; + Doanh nghiệp, hợp tác xã có chi nhánh, văn phòng đại diện ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc các tỉnh khác nhau;+ Doanh nghiệp, hợp tác xã có bất động sản ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc các tỉnh khác nhau;+ Vụ việc phá sản bankrupt thuộc thẩm quyền của Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh mà được Tòa án nhân dân cấp tỉnh lấy lên để giải quyết do tính chất phức tạp của vụ việc.– Tòa án nhân dân cấp huyện có thẩm quyền giải quyết phá sản bankrupt đối với doanh nghiệp, hợp tác xã có trụ sở chính tại huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh đó và không thuộc một trong các trường hợp do Tòa án nhân dân cấp tỉnh giải ra, Luật phá sản bankrupt không quy định cụ thể mất khả năng thanh toán một khoản nợ bao nhiêu thì coi là lâm vào tình trạng phá sản bankrupt, bởi tình hình tài chính của các doanh nghiệp rất khác những doanh nghiệp nợ vài chục triệu nhưng không có cách gì để trả, trong khi cũng có doanh nghiệp nợ tới vài trăm triệu hoặc vài tỉ vẫn có khả năng thanh toán bình thêm Thủ tục phá sản công ty con Cập nhật 20223. Những người nào có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?Theo Điều 5 Luật Phá sản năm 2014, người có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán là– Chủ nợ.– Người lao động, công đoàn cơ sở, công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở ở những nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở.– Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, hợp tác xã.– Chủ doanh nghiệp tư nhân, Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty cổ phần, Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn TNHH hai thành viên trở lên, chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên, thành viên hợp danh của công ty hợp danh.– Cổ đông/nhóm cổ đông sở hữu từ 20% số cổ phần phổ thông trở lên trong thời gian liên tục ít nhất 06 tháng; Trường hợp sở hữu dưới 20% số cổ phần phổ thông trong thời gian liên tục ít nhất 06 tháng thì phải quy định trong Điều lệ công ty quy định.– Thành viên hợp tác xã/người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã thành viên của liên hiệp hợp tác Câu hỏi thường gặp1. Thủ tục phá sản gồm mấy bước?Thủ tục phá sản gồm 4 bước sau đâyBước 1 Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản tại Tòa ánBước 2 Nộp lệ phí phá sản, tạm ứng chi phí phá sảnBước 3 Xử lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sảnBước 4 Mở/không mở thủ tục phá sảnBước 5 Tuyên bố doanh nghiệp bị phá sản2. Công ty Luật ACC có cung cấp dịch vụ tư vấn về Phá sản không?Với nhiều năm kinh nghiệm và hỗ trợ thành công rất nhiều khách hàng, Công ty Luật ACC tự hào dịch vụ tư vấn liên quan vấn đề Phá sản với dịch vụ hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng, nhanh chóng và tiết kiệm thời gian, chi Chi phí dịch vụ tư vấn về Phá sản của công ty Luật ACC là bao nhiêu?Công ty Luật ACC luôn báo giá trọn gói, nghĩa là không phát sinh. Luôn bảo đảm hoàn thành công việc mà khách hàng yêu cầu; cam kết hoàn tiền nếu không thực hiện đúng, đủ, chính xác như những gì đã giao kết ban đầu. Điều này sẽ được quy định rõ trong hợp đồng ký thêm Thủ Tục Phá Sản Doanh Nghiệp, Công TyViệc tìm hiểu về Phá sản sẽ giúp ích cho bạn đọc nắm thêm kiến thức về vấn đề này, đồng thời những vấn đề khác xoay quanh nó cũng đã được chúng tôi trình bày như trên. Trên đây là toàn bộ nội dung giới thiệu của ACC về Phá sản tiếng Anh là gì? – Luật ACC gửi đến quý bạn đọc để tham khảo. Trong quá trình tìm hiểu nếu như quý bạn đọc còn thắc mắc cần giải đáp, quý bạn đọc vui lòng truy cập trang web https để được trao đổi, hướng dẫn cụ thể. ✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc ✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình ✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn ✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật ✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác ✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin
Phá sản tiếng Anh Bankruptcy là qui luật khách quan của các doanh nghiệp, bởi không phải doanh nghiệp nào cũng có thể phát triển giống nhau. Trong một số trường hợp, việc yêu cầu mở thủ tục phá sản là không thể tránh khỏi. Hình minh họa Nguồn MileIQPhá sản BankruptcyPhá sản - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi từ Luật phá sản hiện hành "Phá sản là tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quyết định tuyên bố phá sản."Các trường hợp phải nộp đơn yêu cầu phá sản- Chủ nợ không có bảo đảm, chủ nợ có bảo đảm một phần có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi hết thời hạn 03 tháng kể từ ngày khoản nợ đến hạn mà doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh Người lao động, công đoàn cơ sở, công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở ở những nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi hết thời hạn 03 tháng kể từ ngày phải thực hiện nghĩa vụ trả lương, các khoản nợ khác đến hạn đối với người lao động mà doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa vụ thanh Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, hợp tác xã có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh Chủ doanh nghiệp tư nhân, Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty cổ phần, Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, thành viên hợp danh của công ty hợp danh có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi doanh nghiệp mất khả năng thanh Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 20% số cổ phần phổ thông trở lên trong thời gian liên tục ít nhất 06 tháng có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi công ty cổ phần mất khả năng thanh toán. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu dưới 20% số cổ phần phổ thông trong thời gian liên tục ít nhất 06 tháng có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi công ty cổ phần mất khả năng thanh toán trong trường hợp Điều lệ công ty qui Thành viên hợp tác xã hoặc người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã thành viên của liên hiệp hợp tác xã có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mất khả năng thanh báo doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán- Cá nhân, cơ quan, tổ chức khi phát hiện doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho những người có quyền, nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản theo qui Cá nhân, cơ quan, tổ chức thông báo phải bảo đảm tính chính xác của thông báo. Trường hợp cá nhân, cơ quan, tổ chức cố ý thông báo sai mà gây thiệt hại cho doanh nghiệp, hợp tác xã thì phải bồi thường thiệt hại và chịu trách nhiệm trước pháp luật. Theo Luật phá sản năm 2014
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phá sản", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phá sản, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phá sản trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Phá sản, độc thân, người da trắng. Broke, single, white lady. 2. Cậu bán đồ gỗ và phá sản à? You selling lawn furniture and crack? 3. Nhiều công ty đường sắt bị phá sản. Many railroads went bankrupt. 4. Kế hoạch của quân đức bị phá sản. German counter-offensive was foiled. 5. Tôi là luật sư chuyên về phá sản. I'm a bankruptcy attorney. 6. Chiến thuật " Chiến tranh chớp nhoáng. " đã phá sản " The end of the Blitzkrieg. " 7. Ông đã bị phá sản, khuyến khích, và kiệt sức." He was bankrupt, discouraged, and worn out." 8. Hay là chuyện cửa hàng bánh ngọt cũng phá sản? Or wasting money by investing in a donut shop? 9. Năm 2010, 3% số hộ gia đình bị phá sản. In 2010, 3% of all household were bankrupt. 10. Nếu không đồng ý bán, lou, anh sẽ phá sản. And if you don't sell, Lou, you're in bankruptcy. 11. Không may là, không lâu sau đó công ty phá sản. Unfortunately, not very long afterwards the company went out of business. 12. Vâng, họ được bảo vệ bỡi luật tuyên bố phá sản Well they're also under the protection of bankruptcy court 13. Nhiều nước có luật pháp qui định về việc phá sản. Many lands have laws regulating bankruptcy. 14. Em khiến gia đình lâm vào cảnh phá sản vì nợ nần. You'd just thrown the family into ruinous debt. 15. Đến khi họ trục lợi hết thỳ công ty phá sản thôi. Until they all thy company seeking bankruptcy only. 16. Tôi chỉ cần cắn bốn miếng là hãng hàng không phá sản. I could bankrupt the airline in about four bites. 17. Trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản” The earth is far too precious to end up in environmental bankruptcy 18. Năm 2004, Strategy First Inc đã đệ đơn xin bảo hộ phá sản. In 2004, Strategy First Inc filed for bankruptcy protection. 19. Nếu anh không bán nơi này cho tôi, anh sẽ bị phá sản. If you don't sell to me, you're going to go bankrupt. 20. Nhưng chúng ta hãy xem tổng quát điều luật của việc phá sản. But let us get an overview of the legal provision of bankruptcy. 21. Unicorn phá sản năm 1983, giúp ban nhạc thoát khỏi lệnh huấn thị. Unicorn's bankruptcy in 1983 freed the band from the injunction. 22. Finance One, công ty tài chính lớn nhất của Thái Lan bị phá sản. Finance One, the largest Thai finance company until then, collapsed. 23. Bởi vì gia tộc chúng tôi đã phá sản trong khủng hoảng tài chính. Our family went bankrupt in the financial crisis. 24. Có thể do xưởng ô tô bên cạnh vừa bị phá sản chẳng hạn, Maybe the car factory nearby has gone out of business. 25. Ngày 19 tháng 12 năm 2012, THQ đã đệ đơn xin phá sản theo Chương 11 Luật phá sản và tài sản của hãng đã được đem ra bán đấu giá qua tay nhiều cá nhân. On December 19, 2012, THQ filed for Chapter 11 Bankruptcy and its properties were auctioned off in individual lots. 26. Và gia đình tội nghiệp của em, em đã làm cho họ gần phá sản. And my poor family, I've got them near bankrupt. 27. Đúng vậy, trái đất tuyệt diệu này không thể lâm vào tình trạng “phá sản”. We are comforted in knowing that our planet’s future rests safely in the hands of our loving Creator, Jehovah God. 28. Giờ, chúng ta có thể tưởng tượng, giả dụ rằng ngân hàng này phá sản. Now, what we can imagine, suppose this bank fails. 29. Một nguồn tin tiếng Hà Lan cho biết, triều đình Xiêm đối mặt với phá sản. A Dutch source said the court faced bankruptcy. 30. Tôi thà ra tòa phá sản... còn hơn bán công ty cho tay cá mập này. I'll take my chances in bankruptcy court before I sell to that barracuda. 31. Bốn năm sau một ngân hàng mà gia đình ông gửi tiết kiệm bị phá sản. Four years later a bank in which the family's savings were invested became bankrupt. 32. Việc bán sân này vào năm 1974 giúp đội bóng tránh được việc bị phá sản. The sale of the site in 1971 helped the club avoid bankruptcy. 33. Tôi đã nghe về đề nghị của anh mua lại Durham Foods để tránh phá sản. I heard about your proposal to buy Durham Foods out of bankruptcy. 34. Một trong các công-ty của ông bị phá sản và ông bắt đầu bị nợ nần. One of his businesses failed, and suddenly he was deeply in debt. 35. Trong 2013, Thomas nộp cho phá sản sau một chưa thanh toán hóa đơn thuế của £40,000. In 2013, he filed for bankruptcy following an unpaid tax bill of £40,000. 36. Năm 1929, ông mất quyền sở hữu các tạp chí đầu tiên sau vụ kiện phá sản. In 1929, he lost ownership of his first magazines after a bankruptcy lawsuit. 37. Phá sản, phán quyết của tòa, giấy tờ quyền đất đai, quyền lấy đất và bản đồ. Bankruptcies, judgments, property titles, liens and plat maps. 38. Khi nhiều công ty phá sản tại thời điểm đó nhưng Tim chọn con đường chiến đấu. Now, lots of companies fold at that point, but Tim chose to fight. 39. Năm 2003, Armavia đã tiếp quản một phần các chuyến bay của hãng Armenia Airlines phá sản. In 2003, Armavia took over a part of the bankrupt Armenian Airlines' flights. 40. Chính là chính phủ đã hủy hoại chương trình y tế và làm quân đội phá sản. The same government who ruined our healthcare and bankrupted our military. 41. Churchill và Schwarz gần như bị phá sản, nhưng được hiệp hội chín ngân hàng bảo lãnh. Churchill Schwartz almost went down but was backstopped by a conglomerate of nine banks. 42. Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch? So our plan to catch the Mill Creek killer was ruined by the Hollow Man? 43. Tuy nhiên nền Cộng hòa đã phá sản, và Hội đồng bất lực không được lòng dân Pháp. The Republic, however, was bankrupt and the ineffective Directory was unpopular with the French population. 44. Chỉ có điều giữa công ty này và Luật phá sản chương 11 là tuyên bố trắng án. Only thing between this company and chapter 11 is an acquittal. 45. Tên Simon này là một thương gia phá sản... bắt cóc tống tiền chính con gái của mình. He was a bankrupt businessman who kidnapped his partner's daughter. 46. Việc thỏa thuận với CCC bị kết thúc vào năm 1970, khi công ty này bị phá sản. The arrangement with CCC continued until 1970, when the company went out of business. 47. Bữa sáng là thước đo đầu tiên để xác định gia đình tôi có phá sản hay không. The bellwether for whether our family was broke or not was breakfast. 48. Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat. 1975, a broken man, suffocated while working the night shift in a Photomat booth. 49. Ví dụ, có các luật cho phép người ta phá sản và xóa hết các khoản nợ của họ. So for example, we have laws that allow people to go bankrupt and wipe off their debts. 50. Edward bỏ không chi trả khoản nợ 1,365,000 florin mượn từ Florentine, dẫn đến chủ nợ bị phá sản. Edward defaulted on Florentine loans of 1,365,000 florins, resulting in the ruin of the lenders.
Tuy nhiên, những gì tôi đã làm quản lý để phá sản bankroll của tôi hai lần trong những gì đã nhận là thời gian kỷ what I have done is managed to bust my bankroll TWICE in what's got to be record đó có nghĩa là anh ta luôn cố gắngtìm ra cách thức mới để phá sản doanh nghiệp của mình thông qua cao means he'salways trying to figure out new ways to bust his businesses through chủ yếu là để phá sản vào xe đạp của bạn càng sớm càng tốt sau khi ngày làm việc kết thúc trước khi mệt mỏi đặt key is to bust out onto your bike as soon as possible after the workday ends before tiredness sets pháp quốc tế là một lĩnhvực khác đang chờ bạn để phá sản Đức của law is another sector waiting for you to bust out your người đều đã nghe nói về những khuyến nghị nên ngâm trong bồn nước ấm sau một ngày căng thẳng cho dù tinh thần hay thể chất-đó là một tuyệt vời cách để phá sản căng Stress Everyone has heard of the recommendation to have a good soak in a warm bath after a rough daywhether mentally or physically rough-it's a great way to bust thường, người chơi này bị đổ lỗi bởi những người khác ở bàn để đứng bàn tay của họ hoặc lấy thêm một thẻ khi một quyết định khác nhauOftentimes, this player is blamed by the others at the table for standing their hand or taking an extra card when a differentdecision would have caused the dealer to Văn Brienen tin Bellingham là tác giả, vàtrả đũa bằng cách cáo buộc ông một món nợ của rúp để phá sản mà ông là người được chuyển Van Brienen believed Bellingham was the author,and retaliated by accusing him of a debt of 4,890 roubles to a bankruptcy of which he was an dù Yukos đã được trao chỉ hài lòng, phán quyết được nghịch lý được coi là một chiến thắng cho Nga, kể từ khi ECtHR không chấp nhận lập luận Nguyên đơn rằng Nhà nước đã hành động trong đức tin xấu vàlạm dụng quyền lực của mình để phá sản Yukos qua với lý do thu though Yukos was awarded just satisfaction, the judgment was paradoxically considered a victory for Russia, since the ECtHR did not accept Claimant's argument that the State was acting in bad faith andabusing its power to bankrupt Yukos through the pretext of tax tờ báo, các luật sư phá sản tínhphí khoảng đô la để phá sản, mà khách hàng phải trả trước, so với khoảng đô la để phá sản theo Chương 13- nhưng khách hàng có thể phân bổ các khoản phí đó theo thời gian như một phần kế hoạch trả nợ của to the paper, bankruptcy attorneys charge about $1,200 to file a Chapter 7 bankruptcy, which clients must pay upfront, versus about $3,200 to file a Chapter 13 bankruptcy- but clients can amortize those fees over time as part of their debt repayment với việc thanh toán nợ,Detweiler nói,“ nếu một người tiêu dùng đủ điều kiện để phá sản chương 7, nó có thể là một lựa chọn nhanh to debt settlement,Detweiler says,“if a consumer is eligible for chapter 7 bankruptcy, it may be a faster ngoái ông chỉ ra rằng chỉ cần một sự thayđổi nhỏ trong nhu cầu toàn cầu về than để phá sản ba trong số bốn công ty khai thác than lớn nhất trong thời gian ngắn pointed out last year that it tookonly a small shift in global demand for coal to bankrupt three of the four largest coal-mining companies in short de España là một sinh vật hoàn toàn khác với hình thức mà tất cả những người ở phía bên kia của ao nói ra- nếu bạn đã học được toàn bộ sự liên hợp" vosotros", chỉ để được nói rằng bạn sẽ không bao giờ thực sự cần nó nữa,Đó là thời gian để phá sản nó một lần de España is a whole different creature from the form spoken by all the folks on the other side of the pond- if you ever learned the whole“vosotros” conjugation, only to be told that you would never really need it, well,Buffett trích lời của Munger có 3 cách để phásản là“ rượu, đàn bà và đòn bẩy vốn”.Warren Buffett Says there are three ways to go brokeliquor, ladies and leverage'.Công ty khai mỏ Chile bán tài sản để tránh phá mine owner to sell assets to avoid đi vào phá sản sẽ có tốt cho họ!!To go into bankruptcy there would be good for them!!Giảm thiểu rủi ro làmột điểm khởi đầu tốt để tránh phá risks produces a good starting point to avoid thống Obamanói“ Một số người còn nói hãy để Detroit phá PRESIDENT Some even said we should“let Detroit go bankrupt.”.Tổng thống Obamanói“ Một số người còn nói hãy để Detroit phá even said we should"let Detroit go bankrupt.".Tôi đã nghe về đề nghị củaanh mua lại Durham Foods để tránh phá hàng Trung ương Hy Lạp vừa cảnh báo lần đầu tiên rằng nước này sẽ phải thực hiệnmột“ lộ trình đau thương” đểphá sản và ra khỏi khu vực đồng euro eurozone.The Bank of Greece has warned for the first time that thecountry could be on a“painful course” to default and exit from both the eurozone and the thường, người chơi này bịđổ lỗi bởi những người khác ở bàn để đứng bàn tay của họ hoặc lấy thêm một thẻ khi một quyết định khác nhau sẽ gây ra các đại lý để phá this player is blamed by others within dining table for standing their hand or taking an additional card when a new decision would have caused the dealer to Tư, Ngân hàng Trung ương Hy Lạp vừa cảnh báo lần đầu tiên rằng nước này sẽ phải thực hiệnmột“ lộ trình đau thương” đểphá sản và ra khỏi khu vực đồng euro eurozone.On Wednesday, Greece's central bank warned that thecountry could be on a“painful course” to default and exit from both the eurozone and the ở New rắn PCB để tránh solid PCB housing to avoid thế, Fed không thể để AIG phá it's for that reason that the Fed decided it could not let AIG là lý do chủ yếu để người ta is the primary reason that people break up.
phá sản tiếng anh là gì