Sự cố trong Windows 11 với bo mạch MSI dành cho Intel. Một trong những bản cập nhật Windows 11 mới nhất đã rời khỏi người dùng MSI cho Intel Bo mạch chủ không có khả năng thực hiện các bài tập ép xung và thao tác điện áp CPU thông qua các tiện ích như XTU. Trong bài viết này Pantado.edu.vn sẽ chia sẻ bộ từ vựng về các mối quan hệ để bạn có thể tự tin hơn trong giao tiếp. 1. Bộ từ vựng về mối quan hệ - gia đình. Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột) Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm Mối quan hệ của người nổi tiếng với em vợ luôn thu hút chú ý của cư dân mạng. Mới đây trên trang cá nhân, YouTuber “thầy” Lộc Fuho gây chú ý khi cùng cô “học sinh” xinh đẹp của mình đóng cảnh giả vờ yêu nhau, tặng quà cho nhau. Bất ngờ hơn về danh tính của cô Xây dựng các mối quan hệ tốt với đồng nghiệp nơi công sở. Trung bình một người dành 08 tiếng mỗi ngày - 05 ngày mỗi tuần để làm việc ở công ty và tiếp xúc với đồng nghiệp xung quanh. Tần suất gặp gỡ đồng nghiệp có khi còn nhiều hơn số lần bạn chạm mặt người 7qwCj. Trong đời sống của mỗi người chúng ta, các mối quan hệ luôn là điều thiết yếu cần phải có. Trong tiếng anh cũng vậy, chủ đề về các mối quan hệ cũng rất được chú trọng và thường xuyên được nhắc đến. Vậy để thuộc làu làu những từ vựng tiếng anh chủ đề các mối quan hệ thì mời bạn đọc hết bài viết dưới đây ngay nhé!từ vựng tiếng anh chủ đề các mối quan hệTừ vựng tiếng Anh về quan hệ gia đìnhTừ vựng tiếng Anh chủ đề các mối quan hệ bạn bè Từ vựng về các mối quan hệ trong công sởTừ vựng tiếng anh về các mối quan hệ yêu đươngCác cụm từ thường dùng trong mối quan hệBài luận tiếng anh về chủ đề mối quan hệ“”Father familiarly called dad bố, ba, tíaMother familiarly called mum mẹ, má, uSon người con traiDaughter người con gáiParent bố mẹ, ba mẹChild plural children con cáiHusband chồngWife vợBrother anh trai/em traiSister chị gái/em gáiUncle chú/cậu/bác traiAunt cô/dì/bác gáiNephew cháu traiNiece cháu gáitừ vựng về các mối quan hệ trong gia đìnhGrandmother grandma, granny bà ngoại, bà nội, bàGrandfather grandpa, granddad ông ngoại, ông nội, ôngGrandparents ông bàGrandson cháu traiGranddaughter cháu gáiGrandchild plural grandchildren cháuCousin anh chị em họGodfather bố đỡ đầuGodmother mẹ đỡ đầuGodson con trai đỡ đầuGoddaughter con gái đỡ đầuStepfather bố dượngStepmother mẹ kếStepson con riêng của vợ hoặc chồng con traiStepdaughter con gái riêng của chồng/vợStepbrother con của bố dượng, hoặc mẹ kế là con traiStepsister con của bố dượng, hoặc mẹ kế là con gáiHalf-sister chị em ruột cùng cha khác mẹ hoặc có thể cùng mẹ khác chaHalf-brother anh em ruột cùng cha khác mẹ hoặc ruột cùnng mẹ khác chaMother-in-law mẹ chồng/mẹ vợFather-in-law bố chồng/bố vợSon-in-law con rểDaughter-in-law con dâuSister-in-law chị/em dâuBrother-in-law anh/em rểSingle mother mẹ đơn thânAdoptive parents gia đình chấp nhận nuôi đứa bé bố mẹ nuôiBlue blood có máu hoàng tộc Immediate family Gia đình ruột gồm bố mẹ anh chị emNuclear family gia đình hạt nhân gồm có bố mẹ và con cáiExtended family gia đình nhiều thế hệ bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, dì mợ…Family tree cây sơ đồ của cả gia đình dùng để chỉ ra các mối quan hệ giữa các thành viên Distant relative họ hàng xa cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũiLoving family close-knit family gia đình êm ấm mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốtDysfunctional family gia đình không êm ấm các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…Carefree childhood tuổi thơ êm đềm không phải lo lắng gì cảTroubled childhood những đứa trẻ tuổi thơ có hoàn cảnh khá khó khăn nghèo khó, bị lạm dụng…Divorce ly dị, sự ly dịBitter divorce vợ chồng sống ly thân do có xích mích tình cảmMessy divorce ly thân và có tranh chấp tài sảnBroken home gia đình tan vỡCustody of the children quyền nuôi conGrant joint custody vợ chồng ly hôn và san sẻ quyền nuôi conSole custody chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi conPay child support tiền nuôi con sau li blue-eyed boy con cưng trong gia đìnhTham khảo cách giới thiệu gia đình bằng tiếng AnhTừ vựng tiếng Anh chủ đề các mối quan hệ bạn bè A childhood friend bạn thời bé, trẻ conA circle of friends 1 đám bạn, nhóm bạn chơi chungA friend of the family / a family friend người bạn của mình mà thân thiết với cả gia đìnhA good friend bạn tốt một người bạn hay gặp mặtA trusted friend một người bạn mà mình vô cùng tin cậyAlly người đồng minhAn old friend bạn cũ, một người bạn mà bạn đã từng quen biết trong một thời gian dài trong quá khứBe just good friends giới hạn với người khác giới, ràng chúng ta chỉ nên làm bạn của nhauBest friend bạn thân nhấtBest mate bạn thân thiết nhấtBoyfriend người yêu là con traiBuddy best buddy nói về người bạn thân nhất của mìnhClose friend bạn thânCompanion một người được trả tiền để sinh sống cùng làm bầu bạn và chăm sóc, hoặc một mối quan hệ ngoài hôn nhân lâu năm…Girlfriend người yêu là con gáiPal bạn bình thường thông thườngTo be really close to someone có mối quan hệ thân thiết với một ai đóTo go back years người mà bạn đã quen biết nhiều nămA frenemy một người vừa có mối quan hê là bạn vừa là kẻ thùA friend of a friend người bạn của bạn mình mà bạn biếtA mutual friend có mối quan hệ bạn chungBe no friend of không thích ai, cái gìCasual acquaintance người có mối quan hệ chưa thân thiếtClassmate bạn học cùng lớpFair-weather friend bạn xã giao, khi cần không thấy đâuFlatmate UK English/Roommate US English bạn ở cùng phòng, cùng nhà trọHave friends in high places biết người bạn quan trọng/ có sức ảnh hưởng đối với bạnOn-off relationship bạn có mối quan hệ bình thườngPenpal/epal bạn bè quen biết qua thư từ, mailSomeone you know from work người bạn biết qua mối quan hệ công việc hoặc qua những nhóm có cùng sở thíchSomeone you know to pass the time of day with người mà bạn biết sơ khi gặp trong ngàySoul mate bạn thân tri kỷWorkmate người làm việc chung, đồng nghiệpTừ vựng về các mối quan hệ trong công sởCoworker/ workmate/colleague đồng nghiệp, cộng sựClient khách hàng, người đồng hànhBusiness partner đối tác làm ănBoss sếp, cấp trênStaff nhân viên, cấp dướiCustomer khách hàng của bạn“”từ vựng về các mối quan hệ trong công sởConvention hội nghị, hội thảoPresentation bài thuyết trình diễn thuyếtSchedule lên lịch, sếp lịchDelegate Đại biểu,Interview phỏng vấnMeeting cuộc họpXem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệpTừ vựng tiếng anh về các mối quan hệ yêu đươngA date đang hẹn hòFlirt tán tỉnh lẫn nhauAdore yêu tha thiết, sâu đậmChat up bắt đầu trò chuyện, làm quenBlind date buổi hẹn hò, gặp mặt đầu tiênFall in love phải lòng ai đóFirst love mối tình đầu tiênLong-term relationship có mối quan hệ tình cảm mật thiết, bền vững, lâu dài, Love at first sight yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánhLovelorn thất tình, chia taytừ vựng về các mối quan hệ tình cảmLovesick đau khổ vì yêu quá nhiềuLovey-dovey âu yếm, ủy mịMy sweetheart người yêu, bạn trai bạn gái của tôiSplit up/ say to goodbye/ break up đường ai nấy đi, chia tayCrush “cảm nắng” ai đóUnrequited love tình yêu đơn phươngXem thêm từ vựng tiếng Anh chủ đề đời sốngCác cụm từ thường dùng trong mối quan hệTo have a lot in common with Có nhiều điểm chung với một ai đóTo adopt Nhận ai đó làm con nuôiClose-knit Gắn bó với nhau về phương diện tình cảmSibling relationship Mối quan hệ anh/ chị em ruộtClose relative Bà con gần, người bà con rất thân thuộc với bạnTo build friendships with Đang Xây dựng tình bạn với ai đóConflict with Sự mâu thuẫn với ai đó/ sự xung đột với ai đóTo spend a lot of time with Dành nhiều thời gian với ai đóTo hit it off with Ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với aiCross-cultural friendship Ttình bạn giữa 2 hoặc nhiều nước trên TGTo break up Chia tay, chấm dứt một mối quan hệTo get on well with someone Sống hòa thuận, ăn ý với ai đóTo ask someone out Mời ai đi chơi, hẹn hò với ai đóBe well-matched Hợp nhau, ăn ý với nhau về sở thíchTo share so many experiences Cùng chia sẻ những trải nghiệm trong cuộc sốngTo have a wide circle of acquaintances Quen biết rộng rãiHealthy relationship Mối quan hệ lành mạnhChildhood friend Bạn thời thơ ấuTo have connections with Có mối quan hệ với ai đóStable relationship Mối quan hệ bền vữngTo get married to Kết hôn, lấy ai, cưới aiTo get divorced Ly hôn, li dịTo end a relationship with someone Kết thúc một mối quan hệ với ai đóto pop the question tuː pɒp ə ˈkwɛsʧən cầu hôn ai đóto get married tuː gɛt ˈmærɪd kết hôn với ai đóto flirt with uː flɜːt wɪ tán tỉnh ai đóto have a crush on tuː hæv ə krʌʃ ɒn phải lòng một ai đóto make friend with tuː meɪk frɛnd wɪ làm bạn với một ai đóto love at first sight tuː lʌv æt fɜːst saɪt yêu nhau từ cái nhìn đầu tiênto hit it off tuː hɪt ɪt ɒf làm bạn với ai đó khá nhanh, dễ kết bạnto go back years tuː gəʊ bæk jɪəz biết ai đó trong một thời gian dàito settle down tuː ˈsɛtl daʊn lập gia đìnhto compete with tuː kəmˈpiːt wɪ cạnh tranh với một ai đóto relate to tuː rɪˈleɪt tu liên quan tớito hang out with tuː hæŋ aʊt wɪ đi chơi với ai đóto get on well with tuː gɛt ɒn wɛl wɪ hòa thuận với ai đóto lose touch with tuː luːz tʌʧ wɪ mất liên lạc với ai đóTham khảo bí quyết học tiếng Anh cực hay của AMABài luận tiếng anh về chủ đề mối quan hệbài luận về các mối quan hệ bằng tiếng anhBài 1 Although my brother and I often quarrel and quarrel, I believe that there is always a close brotherhood between us. My brother is five years older than me, not too far apart but enough to have differences in thinking and personality. That’s why we keep having arguments that even my parents don’t know how to resolve. We argued from small things like housework to big things about choosing a the arguments, I know that my brother always cares about me. Because he’s older and more thoughtful than me, but he doesn’t know how to express it, it’s easy to misunderstand. No matter what, I still love my dịch Dù tôi và anh trai thường xuyên cãi vã, cãi vã nhưng tôi tin rằng giữa chúng tôi luôn tồn tại tình anh em thân thiết. Anh trai hơn tôi năm tuổi, cách nhau không quá xa nhưng đủ để có những khác biệt về suy nghĩ và tính cách. Chính vì vậy mà chúng tôi liên tục xảy ra những cuộc tranh cãi mà ngay cả bố mẹ tôi cũng không biết phải giải quyết như thế nào. Chúng tôi đã tranh luận từ những việc nhỏ như việc nhà đến những việc lớn về việc chọn chấp những tranh luận, tôi biết rằng anh trai tôi luôn quan tâm đến tôi. Vì anh ấy lớn tuổi và hay suy nghĩ hơn em nhưng lại không biết cách thể hiện nên rất dễ hiểu lầm. Dù thế nào đi nữa, tôi vẫn yêu anh trai của 2 My mother is not only the woman who gave birth to me but also a friend of mine. Although there are times when we do not understand each other, the relationship between me and my mother is always loving and strong. Mom always follows me so sometimes I don’t even need to say I understand what you want. Because of the generation gap, there is a big difference in thinking. Therefore, mothers often learn the mindset of today’s youth to understand their children. That said, my mother not only cares about me physically but also mentally. I thank you very much. She was always the person I wanted to be – a strong and confident dịch Mẹ tôi không chỉ là người phụ nữ đã sinh ra tôi mà còn là một người bạn của tôi. Dù có những lúc không hiểu nhau nhưng tình cảm giữa tôi và mẹ luôn yêu thương, bền chặt. Mẹ luôn theo sát con nên đôi khi không cần nói mẹ cũng hiểu con muốn gì. Vì khoảng cách thế hệ nên có sự khác biệt lớn về suy nghĩ. Vì vậy, các mẹ hãy thường xuyên tìm hiểu tư duy của giới trẻ hiện nay để hiểu con mình. Điều đó nói lên rằng mẹ không chỉ quan tâm đến tôi về thể chất mà còn về tinh thần. Con cảm ơn mẹ rất nhiều. Cô ấy luôn là người mà tôi muốn trở thành – một người phụ nữ mạnh mẽ và tự tin.“”Ôn tập và học tiếng anh đòi hỏi bạn cần có 1 quá trình kiên trì và siêng năng để học và ôn tập các từ vựng, ngữ pháp. Hãy tập thói quen ngay sau khi bạn học xong từ vựng, từ vựng tiếng anh chủ đề các mối quan hệ, ngữ pháp bạn hãy áp dụng ngay vào đời sống, các cuộc giao tiếp thông thường để không bị lãng quên từ vựng bạn nhé! Chúc bạn học tốt cùng là thương hiệu vững chắc về đào tạo tiếng Anh theo phong cách Mỹ với mô hình học tập ưu việt và độc quyền, cùng đội ngũ giáo viên bản xứ 100% Bên cạnh học tập hay âm nhạc, các mối quan hệ relationship cũng là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các cuộc đối thoại hàng ngày cũng như các bài thi Quốc tế. Trong bài viết này, Language Link Academic sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ, từ mối quan hệ tình cảm romantic relationship đến bạn bè friends, gia đình family và cả những mối quan hệ trong công việc relationships at work. Chúng mình hy vọng thông qua bài viết này, bạn đọc có thể tiếp cận và vận dụng các từ vựng thuộc chủ đề này một cách hiệu quả Danh sách các nhóm từ vựng tiếng Anh về các mối quan Nhóm từ vựng về các mối quan hệ tình cảmDavid Beckham và Victoria Beckham – cặp đôi quyền lực bậc nhất “Xứ sở sương mù”date/deɪt/hẹn hòboyfriend/ traigirlfriend / gáihusband/ yêumistress/ nhânengagement/ đính hônbreakup/separation/ˈbreɪkˌʌp/ / sự chia taydivorce/dɪˈvɔːs/ly hônun-required love/ˌjuːˈen-rɪˈkwaɪəd/ /lʌv/yêu đơn phươngtriangle love/ /lʌv/tình yêu tay balovelorn/ tìnhĐọc thêmLàm thế nào để “yêu thương” bằng tiếng Anh?Những câu nói hay về tình yêu trong tiếng Nhóm từ vựng về các mối quan hệ bạn bè – thù địchHội bạn thân nổi tiếng của công chúa nhạc đồng quê Taylor Swiftacquaintance/ người quencompanion/ đồng hànhclassmate/ cùng lớpschoolmate / bạn cùng trườnga circle of friendmột nhóm bạnon-off relationshipbạn bình thườnggood/close/best friend/matebạn tốtsoul matebạn tri kỷinteract/ tácconflict/ thuẫnemulate/ cạnh tranh với ai đórival/ thủenemy/ thùnemesis/ báo Nhóm từ vựng về các mối quan hệ trong gia đìnhGia đình Hoàng gia Anhmother/ traisister/ chị/em gáisibling/ ruộtin-lawdâu/rểuncle/ trainiece/niːs/cháu gáicousin/ họ hàngrelative/ hàngancestor/ tiêndescendant/ duệwedding/ cướireunion/ tụ họpholiday/ lễfuneral / lễinherit/ kếadopt/əˈdɒpt/nhận nuôinurture/ nuôi Nhóm từ vựng về các mối quan hệ trong công việccoworker / colleague / workmateđồng nghiệpclient/ cộng sựbusiness partner/ / tácboss/bɒs/sếpstaff/stɑːf/nhân viêncustomer/ hàngmeeting/ họpconvention/ nghịpresentation/ thuyết trìnhschedule/ lịchdelegate/ biểuinterview/ vấn2. Những cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ đi liền với nhau collocationMối tình “gà bông” của Lara và Peter trong bộ phim gây sốt một thời “To all the boys I’ve love before”to have a crush on phải lòng ai đóto fall for / fall in love withbắt đầu thích ai đóto make friend withlàm bạn với ai đóto get to knowlàm quen ai đóto love at first sightyêu từ cái nhìn đầu tiênto enjoy someone’s companythích dành thời gian với ai đóto get on like a house on fiređặc biệt thích ở cạnh nhauto go back yearsbiết ai đó một khoảng thời gian dàito have ups and downscó những thăng trầmto have a healthy relationshipcó một mối quan hệ tốt đẹpto hit it offlàm bạn với ai đó một cách nhanh chóngto fall head over heels in lovebắt đầu thích ai đó một cách cuồng nhiệtto strike up a relationshipbắt đầu một mối quan hệto just be good friendkhông có mối quan hệ yêu đương với ai đóto flirt withtán tỉnh ai đóto be in a relationshipcó mối quan hệ yêu đương với ai đóto find the onetìm ra được người muốn gắn bó lâu dàito fall out withcãi nhau với ai đóto break up withchia tay/ kết thúc mối quan hệ với ai đóto drift aparttrở nên ít thân thiết hơn trước đóto get back togethernối lại mối quan hệ sau khi tan vỡto keep in touch/contact withgiữ liên lạc với ai đóto lose touch/contact withmất liên lạc với ai đóto pop the questioncầu hônto get married/ tie a knotkết hônto settle downlập gia đìnhto compete withcạnh tranh với ai đóto relate toliên quan tớito get on well withhòa thuận với ai đóto look up tonoi gương, noi theo ai đóto work at a relationshipgìn giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đóto have something in commoncó nhiều điểm chungto hang out withđi chơi với ai đóplaying the fieldhẹn hò với nhiều người nhưng không nghiêm túc trong một mối quan hệ nào cảto spring to someone’s defenceđứng ra bảo vệ cho ai đóto have an affair withngoại tình với ai đóSau bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ, hy vọng bạn đọc có thể tự trau dồi cũng như nâng cấp vốn từ vựng của mình về chủ đề nêu trên. Nếu như bạn muốn có cho mình một lộ trình học chi tiết và phù hợp hoặc muốn được kèm cặp bởi các giáo viên dày dặn kinh nghiệm, hãy tham khảo các khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp của Language Link Academic nhé!Cảm ơn bạn đã đọc và chúc bạn chinh phục tiếng Anh thành công!Đọc thêmNhững thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong môi trường công sởTừ vựng tiếng Anh văn phòng cực hữu ích để giao tiếp trôi chảyTải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic cập nhật 2020! Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn! hòa Nhân dân Ba Lan và Cộng hòa Dân chủ Cold War saw good relations between the communist states of People's Republic of Poland and the German Democratic nhận tin mừng này, các Kitô hữu địa phương nói rằngTôi nghĩ những chất kích thích tình dục này sẽ rất hữuI think these sex stimulants will beChúng tôi cần những vùng biển hòa bình để đảm bảo cho thươngWe need calm seas in thisregion to ensure that global commerce continues and good relations between countries are quả là, phận khác nhau của công ty. và nhân viên có thể là một cách hiệu quả hơn để làm cho họ hiệu quả hơn, các nhà nghiên cứu đã tìm thấy. can be a more effective way to make them more efficient, academics have cử viên cũng nhằm tạo điều kiện và giám sát/ hoạt động của mình và phối hợp bồi dưỡng vàCandidate also in order to facilitate and monitor his/her activities and foster coordination andNó được trao cho cả những người trong quân đội và dân thường cũng như người nước ngoài vì những thành tựu nổi bật trong các lĩnh vực giáo dục, khoa học, thể thao, văn hóa, nghệ thuật, kinh tế, quốc phòng, công tác xã hội, công vụ,It is conferred on both military and civilians as well as on foreigners for outstanding achievements in the fields of education, science, sport, culture, art, economics, national defense, social work, civil service,Tuy nhiên, vào năm 1985 Husayn al- Baher đã trở thành một đô nhiều người trong số họ là thành viên của Đảng Ba' ath cầm quyền và chính quyền.[ 1] Husayn al- Baher là nơi sinh của nhà văn Syria Haidar Haidar[ 2] và nhà viết kịch Saadallah in 1985 Husayn al-Baher many of whom are members of the ruling Ba'ath Party, and the authorities.[1] Husayn al-Baher is the birthplace of the Syrian writer Haidar Haidar[3] and playwright Saadallah các hoạt động của trường, chúng tôi hi vọng sẽ xây dựng và phát triển một mối quan hệ tốt đẹp giữa Nhật Bản và các quốc gia khác trên thế. và các công dân có thể chấm dứt hoàn toàn nếu con người bị hy sinh cho các công dân,” Humboldt cảnh báo như thế trong tác phẩm The Limits of State Action. and citizen would wholly cease if the man were sacrificed to the citizen,” cautioned Humboldt in The Limits of State Action. và SEM trở nên căng thẳng. và thế giới tự nhiên của thực vật và nấm chắc chắn kéo theo một loạt các chất tâm thần phức tạp. natural world of plants and fungi certainly entails a complex array of psychoactive substances. quốc phòng và an ninh chung. và điều này phần lớn bắt nguồn từ sự hiểu biết lẫn nhau, là nền tảng xã hội của Sáng kiến Vành đai, Con đường của Trung Quốc. which is the social foundation of China's One Belt, One Road Obama gặp gỡ nhà lãnh đạo ĐảngObama met with Vietnam's Communist Party chief about better relations between the two countries. Có nhiều cách để nói về các mối quan hệ. Trong bài học này, bạn sẽ học một số cách diễn đạt để nói về các loại mối quan hệ từ bạn bè đến hẹn hò, kết hôn, hoặc thậm chí ly hôn. >> Mời bạn tham khảo 10 câu hỏi để bắt đầu một cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh Không phải trong một mối quan hệ Just friends chỉ là bạn Bạn có một người bạn và bạn không hẹn hò với anh ấy / cô ấy. Bạn chỉ là bạn bè. Bạn có thể nói. Ví dụ He is not my boyfriend. We are just friends. Anh ấy không phải là bạn trai của tôi. Chúng tôi chỉ là bạn. Single duy nhất, độc thân, một mình, đơn độc... Khi bạn chưa kết hôn với ai, bạn vẫn còn độc thân. Ví dụ A Are you married? Bạn đã kết hôn chưa? B No, I’m single. Không, tôi độc thân. Platonic Một mối quan hệ thuần túy là một cách nói cụ thể và chính thức hơn để nói rằng “Chúng ta chỉ là bạn”. Ví dụ A Is he your boyfriend? Anh ấy có phải là bạn trai của bạn không? B Well, our relationship is only platonic. Chà, mối quan hệ của chúng tôi chỉ là thuần túy. Bắt đầu mối quan hệ Ask someone out hỏi ai đó đi chơi Đây là một cách rất truyền thống để yêu cầu ai đó đi hẹn hò. Ví dụ I want to ask her out. What do you think? Tôi muốn rủ cô ấy đi chơi. Bạn nghĩ sao? >> Có thể bạn quan tâm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến với người nước ngoài Fall in love with someone/ be into someone Yêu ai đó / say mê ai đó Bạn đang yêu một ai đó có nghĩa là bạn yêu người đó. Bạn cũng có thể nói rằng bạn đang “into” ai đó. Ví dụ I’m falling in love with her now. But I don’t think she’s into me. Bây giờ tôi đang yêu cô ấy. Nhưng tôi không nghĩ cô ấy thích tôi. Seeing someone gặp ai đó Sử dụng cụm từ này để mô tả khi bạn đã hẹn hò với ai đó một vài lần. Nó có nghĩa là bạn đi hẹn hò với người mà bạn thường xuyên gặp. Nhưng mối quan hệ có thể không được khép lại cho lắm. Ví dụ A Do you have a girlfriend? Bạn có bạn gái chưa? B No, but I’m kind of seeing a classmate. Không, nhưng tôi đang gặp một người bạn cùng lớp. Hook up Mối quan hệ luôn rất phức tạp. Khi bạn muốn hẹn hò với ai đó, bạn có thể sử dụng cụm từ này. Hoặc hơn thế nữa, bạn có thể sử dụng biểu hiện này khi bạn có trải nghiệm tình dục với ai đó trước khi hẹn hò. Ví dụ Hooking up with Jane yesterday night was the sweetest date in my life. Nói chuyện với Jane vào đêm hôm qua là buổi hẹn hò ngọt ngào nhất trong cuộc đời tôi. Dating hẹn hò Khi đang trong giai đoạn đầu của mối quan hệ, hai bạn hãy hẹn hò để tìm hiểu xem nhau thích gì. Ví dụ James and Mary are dating. James và Mary đang hẹn hò. Trong một mối quan hệ Boyfriend/Girlfriend bạn trai/bạn gái Bây giờ bạn bắt đầu một mối quan hệ với một người nào đó. Ví dụ She is my girlfriend. I love her very much. Cô ấy là bạn gái của tôi. Tôi yêu cô ấy rất nhiều. In a relationship trong một mối quan hệ Một cách chính thức để nói rằng bạn có bạn trai hoặc bạn gái. Ví dụ We are a in relationship. Chúng tôi là một trong mối quan hệ. Get engaged đính hôn Trước khi quyết định kết hôn với nhau, bạn đã đính hôn. Ví dụ A Are you married. Bạn đã kết hôn chưa B No, we’ve just get engaged. Không, chúng tôi vừa đính hôn. >> Xem thêm học tiếng anh online 1 kèm 1 với người nước ngoài Married đã cưới Bạn tổ chức đám cưới với ai đó và về mặt pháp lý là vợ hoặc chồng. Ví dụ Cuối cùng, chúng tôi đã kết hôn hạnh phúc. Newlyweds vợ chồng mới cưới Năm đầu tiên hoặc năm thứ hai sau khi kết hôn được gọi là vợ chồng mới cưới. Ví dụ The newlyweds got married last month. Cặp đôi mới cưới đã kết hôn vào tháng trước. Partners đối tác Hai người sống với nhau nhưng không bao giờ kết hôn. Họ có một mối quan hệ nghiêm túc nhưng họ có thể nghĩ rằng hôn nhân là không cần thiết. Hoặc họ là những người đồng tính và họ không được phép kết hôn ở một số quốc gia… Ví dụ My partner and I decided to move to New York city. Đối tác của tôi và tôi quyết định chuyển đến thành phố New York. Kết thúc mối quan hệ Separated ly thân Khi vợ chồng không muốn sống chung với nhau. Họ tách biệt và sống riêng. Ví dụ We are now separated. She took the kids and moved back to her home town. Bây giờ chúng tôi đã ly thân. Cô đưa bọn trẻ và chuyển về quê nhà. Divorced ly hôn Khi vợ chồng ly thân về mặt pháp lý. Ví dụ Jane and I are divorced. Jane và tôi đã ly hôn. Broke up chia tay Khi bạn kết thúc mối quan hệ với người bạn đang hẹn hò? Ví dụ A Why don’t Jane come here with you? Tại sao Jane không đến đây với bạn? B Well, we broke up. Chà, chúng ta đã chia tay. Dump someone nói về việc loại bỏ ai ra khỏi cuộc đời mình Khi ai đó chia tay mối quan hệ với người kia. Nó có nghĩa là anh ấy / cô ấy bán peron khác. Ví dụ I’m so sad. I can’t believe Jane dumps me. Tôi buồn quá. Tôi không thể tin rằng Jane đã vứt bỏ tôi. Through Khi bạn có một cuộc chia tay tức giận, chúng ta sẽ nói về nó theo cách này. Ví dụ We broke up last month. Jane was through with me. Chúng tôi đã chia tay vào tháng trước. Jane đã vượt qua với tôi. Ex/exes người yêu cũ / người yêu cũ Khi bạn ly hôn hoặc chia tay với ai đó, người đó chính là “ex” của bạn ex-boyfriend bạn trai cũ, ex-wife vợ cũ… Ví dụ My ex-husband got married to my best friend. Chồng cũ của tôi đã kết hôn với bạn thân của tôi. Her ex-boyfriend is dating with me now. Bạn trai cũ của cô ấy đang hẹn hò với tôi bây giờ.

có mối quan hệ tốt với ai tiếng anh